Ethylmercurithiosalicylic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất khử trùng tại chỗ được sử dụng trên da và niêm mạc. Nó cũng được sử dụng như một chất bảo quản trong dược phẩm. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Febuxostat (febuxostat)
Loại thuốc
Thuốc điều trị gout (gút), ức chế sản xuất acid uric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40 mg, 80 mg, 120 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fusidic acid.
Loại thuốc
Kháng sinh cấu trúc steroid, hoạt phổ hẹp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén natri fusidat 250 mg.
- Hỗn dịch uống acid fusidic 100 mg/2 ml, 250 mg/5 ml.
- Lọ bột pha dịch truyền tĩnh mạch natri fusidat 500 mg (tương đương 490 mg acid fusidic), có 10 ml dung môi kèm theo.
- Kem (acid fusidic), mỡ (natri fusidat) bôi ngoài 2%, tuýp 5g, 10g, 15 g, 30 g.
- Gel nhỏ mắt acid fusidic 1%, tuýp 3 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Procainamide hydrochloride (Procainamid hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm Ia.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 750 mg, 1000 mg.
Ống tiêm: 1 g/10 ml, ống tiêm 1 g/2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Vitamin A
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 5mg, 10mg, 20mg; 25 mg, 30 mg, 35 mg, 40mg, micronized 8 mg, micronized 16mg; micronized 24 mg; micronized 32 mg.
Gel bôi da: 0.5 mg/g, 5 mg/10g, 10 mg/10g (0.1%), 0.05% (w/w).
Viên nang cứng: 10 mg, 20 mg.
Phối hợp isotretinoin, erythromycin: 0.5 mg/g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Docetaxel
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm đậm đặc: 10 mg/ml; 20 mg/ml; 20 mg/0,5 ml (để pha loãng truyền tĩnh mạch).
Thuốc bột đông khô pha tiêm: 20 mg; 80 mg; 160 mg (đóng kèm ống dung môi pha tiêm).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Axit Folic (Folic Acid, Acid Folic )
Loại thuốc
Vitamin nhóm B, chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nang, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg.
- Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm phối hợp với sắt.
- Dung dịch, thuốc tiêm: 5 mg / ml (dưới dạng muối natri folat).
Sản phẩm liên quan










